logo hitclub
tai iwin clup app game
sumvip vua quay hủ
789win,com
logo hitclub
tai iwin clup app game
sumvip vua quay hủ
789win,com

hi88 com hi88

$95698

Trong tiếng anh giao tiếp việc sử dụng đại từ sở hữu là rất thường xuyên. Tuy nhiên hiện nay có nhi

Quantity
Add to wish list
Product description



  Trong tiếng anh giao tiếp việc sử dụng đại từ sở hữu là rất thường xuyên. Tuy nhiên hiện nay có nhiều bạn học vẫn còn đang mơ hồ và nhầm lẫn giữa đại từ sở hữu và tính từ sở hữu. Đừng lo lắng, trong bài viết này Step Up sẽ cùng các bạn học tìm hiểu chi tiết và đưa ra ví dụ minh họa cụ thể để cho các bạn dễ hiểu tránh các nhầm lẫn đáng tiếc nhé!

  Như cái tên của nó ,trong tiếng anh đại từ sở hữu là những đại từ chỉ sự sở hữu, được sử dụng thường xuyên nhằm tránh sự lặp từ ỏ những câu phía trước.

  Khái niệm đại từ sở hữuKhái niệm đại từ sở hữu

  Ví dụ:

  Her house is wide. Mine is narrow

  Nhà của cô ấy rộng. Nhà của tôi hẹp.

  Ở đây đại từ sở hữu được sử dụng với vai trò là 1 chủ ngữ của câu thứ hai. Nhằm thay thế cho danh từ ngôi nhà ở câu thứ nhất, tùy nhiên nhấn mạnh sự sở hữu là “của tôi” chứ không phải “của cô ấy” như ở câu thứ nhất.

  [MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

  NHẬN NGAY

  Trong tiếng Anh gồm có 7 đại từ sở hữu được sử dụng tùy theo ngôi mà người nói sử dụng.

  mine

  của tôi

  Ví dụ: Your car is not as expensive as mine.

  Ours

  của chúng ta

  Ví dụ: This land is ours

  Yours

  của bạn

  Ví dụ: I am yours.

  his

  của anh ta

  Ví dụ: How can he eat my bread not his?

  her

  của cô ấy

  Ví dụ: I can’t find my stapler so I use hers.

  theirs

  của họ

  Ví dụ: This house is not mine I borrow theirs

  its

  của nó

  Ví dụ: The team takes pride in its speaking abilities

  Vị trí đại từ nhân xưng trong câuVị trí đại từ nhân xưng trong câu

  Với vai trò của một đại từ thì đại từ sở hữu cúng đứng ở các vị trí mà đại từ thông thường có thể đứng.. Đó là

  Chủ ngữ

  Ví dụ : Her house is wide. Mine is narrow

  Vị ngữ

  Ví dụ: I’m yours

  Tân ngữ

  Ví dụ: I bought my bicycle yesterday. He bought his last month

  Đứng sau giới từ

  Ví dụ: I could understand with her problem easily but I don’t know what to do with mine.

  Cách dùng đại từ sở hữuCách dùng đại từ sở hữu

  Thay thế cho danh từ có chứa tính từ sở hữu

  Ví dụ: Her shirt is blue, and mine is red..

  Áo của cô ấy màu xanh và của tôi màu đỏ

  Câu sở hữu kép

  Ví dụ: She is a good friend of mine

  Cô ấy là một người bạn tốt của tôi

  Tuy nhiên trường hợp danh từ + of + ĐTSH như trên là rất hiếm gặp trong giao tiếp. Hầu như chỉ sử dụng trong văn chương.

  Ngôi thứ 2, cuối thư với vai trò như một quy ước

  Ví dụ: Để kết thúc một bức thư, ta thường viết:

  Yours sincerely,

  Yours faithfully,

  Giống nhau

  Cùng dùng để chỉ sự sở hữu

  Khác nhau

  Đại từ sở hữu: Bản thân nó đã mang nghĩa của một cụm danh từ  Do đó KHÔNG đi thèm với bất kỳ danh từ nào khác

  Tính từ sở hữu: LUÔN đi cùng với danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đó

  Tìm hiểu thêm:  Những giới từ trong tiếng Anh và cách sử dụng

  Bài tập I. Replace the personal pronouns by possessive pronouns.

  This book is (you) ……yours…

  The ball is (I) . ……………

  The blue house is (we) . ……………

  The bag is (she) . ……………

  We met Peter and Marry last afternoon. This garden is (they) . ……………

  The hat is (he) . ……………

  The pictures are (she) . ……………

  In our garden is a bird. The nest is (it) . ……………

  This dog is (we) . ……………

  This was not my mistake. It was (you) . ……………

  [MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

  NHẬN NGAY

  Choose the right answer

  Jimmy has already done her work , but I’m saving ………  until later

  hers        b. her       c. mine            d. my

  She has broken ………  arm.

  hers        b. her       c. his

  His car needs to be fixed, but ………  is working.

  mine        b. his       c. our            d. their

  (1)……… computer is a desktop, but (2)………  is a laptop.

  (1)a. hers        b. her       c. mine            d. my

  (2)a. you        b. your       c. yours            d. my

  We gave them (1)………   number, and they gave us (2)………  .

  (1)a. ours        b. mine       c. our            d. yours

  (2)a. their        b. theirs       c. ours            d. mine

  Đáp án

  Bài tập I

  Yours

  Mine

  Ours

  Her

  Theirs

  His

  Her

  Its

  Ours

  yours

  Bài tập 2

  c

  b

  B

  (1) – b ,(2) – c

  (1) – c ,(2) – b

  Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO

  TÌM HIỂU NGAY

  Với bài viết trên đây chúng mình đã cung cấp các thông tin cơ bản hữu ích về đại từ sở hữu cho các bạn học. Hi vọng với bài viết này có thể giúp các bạn tránh được việc nhầm lẫn với tính từ sở hữu. Lỗi này rất dễ khắc phục chỉ cần chúng ta chú ý một chút là sẽ tránh được ngay thôi

  Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

Related products